Thứ Bảy, 12 tháng 3, 2016

Máy bơm định lượng hóa chất màng động cơ Vario D

STT
Model
Mã số bơm định lượng Vario D
Số pha
Điện áp
(V)
Công suất
(kW)
Lưu lượng tối đa (l/h)
Áp suất tối đa (Bar)
Đầu bơm
1
Bơm định lượng hóa chất màng động cơ Vario D
VAMd12026PP
3 Pha
380V
0,09
26,2
10
PP
2
VAMd12042PP
3 Pha
380V
0,09
42
10
PP
3
VAMd07063PP
3 Pha
380V
0,09
63
6,5
PP
4
VAMd04120PP
3 Pha
380V
0,09
120
3,5
PP

Thông số bơm định lượng Vario D

·         Lưu lượng bơm định lượng Vario D: 17 ~ 120 l/h
·         Áp suất tối đa: 12 ~ 3.5 bar
·         Dẫn động: Motor
·         Chế độ điều khiển: Manual, External
·         Nhiệt độ cho phép: –10 °C đến +45 °C
·         Nguồn điện: 380 V±10 %, 50/60 Hz
·         Cấp bảo vệ (chống bụi & nước): IP 65
·         Cấp cách điện: F
·         Vật liệu đầu bơm định lượng Vario D tùy chọn:
·         PVT = PVDF/PTFE seal
·         SST = SS/PTFE seal
·         PP1 = PP/EPDM seal
·         NP1 = NP/FPM seal (Viton®)
·         TT1 = PTFE with carbon/PTFE seal

máy bơm định lượng Vario D
bơm định lượng Vario D
Bơm định lượng hóa chất màng động cơ Vario D là bơm định lượng thế hệ mới với màng bơm diaphragm linh hoạt. Bơm có hiệu suất cao, an toàn với môi trường, độ chính xác định lượng cao và các chế độ điều khiển linh hoạt.

Bơm định lượng hóa chất màng động cơ Vario D được thiết kế màng bơm diaphragm, cụ thể là sự kết hợp của thiết kế kín, chắc chắn và sự chống ăn mòn hóa học tốt, có thể cho phép bơm được sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực định lượng hóa học đối với nhiều loại chất lỏng hóa học khác nhau.

Ưu điểm bơm định lượng hóa chất động cơ Vario D:
·         Sự lựa chọn gồm 3 loại đầu định lượng và 5 loại vật liệu của đầu định lượng cho phép hợp lý hóa công năng của bơm cho từng loại nhiệm vụ định lượng khác nhau.
·         Bơm định lượng Vario D có độ dài hành trình nằm trong dãy 30 ~ 100%, độ chính xác tinh chỉnh đạt đến 1%.
·         Motor dẫn động là loại 3 pha tiêu chuẩn, hoặc motor một pha, hay motor 3 pha dùng cho khu vực chống cháy nổ chuẩn EXe hay EXde.
·         Thiết kế ổn định không bị ảnh hưởng bởi các loại shock cơ khí và vỏ ngoài bằng nhựa kháng hóa chất tốt.
·         Bảo vệ bơm và chống lại tình trạng quá tải của bơm với van xả tích hợp.

·         Bơm định lượng hóa chất màng động cơ Vario D điều khiển được bằng tay hoặc tín hiệu.

Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made

Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin
Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made gồm có loại có lưới (Shield) và không lưới, chất lượng cáp chống nhiễu loại 1 (50% Đồng 50% nhôm) và loại 2 (100% đồng). Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made nhập khẩu từ Korea với quy cách từ 0.5 SQmm, từ 2C đến 30C (2 core đến 30 core).

Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made với loại đặt chủng (Đặt hàng riêng) phù hợp yêu cầu kỹ thuật cao như chống nhiễu, 2 lớp lưới, sợi xoắn đôi hoặc sợi cáp xoắn 3.

·         Quy cách: Từ 0.5 SQmm
·         Số lõi: Từ 2C đến 30C

Ứng dụng cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made

Cáp điều khiển chống nhiễu Sangjin Korea Made được ứng dụng kết nối các thành phần liên quan đến hệ điều khiển trong máy móc thiết bị, trong các hệ máy có ứng dụng điều khiển, tự động vv..

Bảng giá Cáp điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made loại có lưới

Bảng giá cáp điện điều khiển chống nhiễu thương hiệu Sangjin Korea Made loại có lưới tham khảo, liên hệ với chúng tôi khi Quý khách có nhu cầu thông tin về giá cáp Sangjin loại không lưới:

STT
Quy cách
cáp điện điều khiển Sangjin
ĐVT
 Giá loại 1 
(VNĐ)
 Giá loại 2
(VNĐ)
1
2C x 0.5 SQmm
mét
9.800
7.800
2
3C x 0.5 SQmm
mét
12.000
9.000
3
4C x 0.5 SQmm
mét
14.700
11.300
4
6C x 0.5 SQmm
mét
19.500
14.500
5
8C x 0.5 SQmm
mét
24.500
18.500
6
10C x 0.5 SQmm
mét
30.000
22.500
7
12C x 0.5 SQmm
mét
35.500
26.500
8
16C x 0.5 SQmm
mét
53.000
35.500
9
20C x 0.5 SQmm
mét
69.000
44.500
10
30C x 0.5 SQmm
mét
11
2C x 0.75 SQmm
mét
12.600
9.700
12
3C x 0.75 SQmm
mét
15.000
11.800
13
4C x 0.75 SQmm
mét
19.000
14.300
14
6C x 0.75 SQmm
mét
26.400
21.000
15
8C x 0.75 SQmm
mét
33.800
26.000
16
10C x 0.75 SQmm
mét
42.000
32.000
17
12C x 0.75 SQmm
mét
47.800
36.500
18
16C x 0.75 SQmm
mét
63.800
53.000
19
2C x 1.25 SQmm
mét
16.900
12.300
20
3C x 1.25 SQmm
mét
22.500
16.500
21
4C x 1.25 SQmm
mét
28.700
20.700
22
6C x 1.25 SQmm
mét
40.100
29.000
23
8C x 1.25 SQmm
mét
51.700
34.700
24
10C x 1.25 SQmm
mét
67.000
45.500
25
12C x 1.25 SQmm
mét
75.800
52.500
26
16C x 1.25 SQmm
mét
108.000
69.000
27
20C x 1.25 SQmm
mét
139.800
90.000
28
2C x 1.5 SQmm
mét
22.800
15.000
29
3C x 1.5 SQmm
mét
30.500
18.500
30
4C x 1.5 SQmm
mét
38.600
23.000
31
5C x 1.5 SQmm
mét
30.000
32
6C x 1.5 SQmm
mét
34.000
33
10C x 1.5 SQmm
mét
55.000
34
15C x 1.5 SQmm
mét
78.000
35
20C x 1.5 SQmm
mét
100.000
36
2C x 2.5 SQmm
mét
31.500
21.000
37
3C x 2.5 SQmm
mét
43.300
29.000
38
4C x 2.5 SQmm
mét
80.700
36.500
39
6C x 2.5 SQmm
mét
89.500
53.000

Liên hệ để được báo giá tốt nhất cáp điều khiển chống nhiễu hiệu Sangjin.