Thứ Bảy, 25 tháng 7, 2020

Máy bơm chìm trục ngang LUBI LHL chuyên ứng dụng cho đài phun nước

Máy bơm chìm trục ngang LUBI LHL chuyên ứng dụng cho đài phun nước chuyên ứng dụng cho đài phun nước nghệ thuật, hồ phun tiểu cảnh, thác nước vv.. nơi có không gian lắp đặt hạn chế về chiều cao mực nước, và cần có mỹ quan sau khi lắp đặt thiết bị.

Xem Catalog bơm chìm LUBI

Máy bơm thả chìm LUBI Ấn Độ trục ngang dòng LHL được sử dụng nhiều trong đài phun nước nghệ thuật, thác nước, hệ thống nhạc nước, tiểu cảnh sân vườn, và hồ cá vv.. Hoặc các ứng dụng cơ bản như dùng để thoát nước cho kênh rạch, thủy lợi, vành đai thủy lợi, trong chuồng trại chăn nuôi, cấp thoát nước cho công trình nhà ở, khu chung cư, tòa nhà cao tầng, bơm thoát nước vv…

Máy bơm chìm trục ngang LUBI Ấn Độ dòng LHL chuẩn IP68, hàng nhập khẩu có đầy đủ chứng từ CO và CQ, bảo hành 12 tháng. Hàng thường xuyến có sẵn đáp ứng nhu cầu cần lắp đặt ngay.

Máy bơm chìm LUBI LHL
Máy bơm chìm LUBI LHL


Hãng sản xuất máy bơm chìm LUBI


Được thành lập từ những năm 1965, vị trí nằm ở trung tâm của Ấn Độ, Gujarat. Nhà máy với khả năng sản xuất hơn 4500 chủng loại máy bơm nước, máy bơm chìm đài phun nước và động cơ.

Hãng LUBI linh hoạt trong thiết kế và phát triển sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên hơn 2.500 người, máy bơm nước Lubi có năng lực sản xuất hơn 700.000 sản phẩm hàng năm. Các chứng nhận đã đạt được như ISO 9001, CE hoặc UL, BEE. Ngày nay, sản phẩm máy bơm chìm LUBI đã có mặt tại hơn 80 quốc gia.

Máy bơm chìm trục ngang LUBI
Máy bơm chìm trục ngang LUBI


Bảng giá máy bơm LUBI LHL - Vui lòng liên hệ Zalo - Hotline: 0938248589

STTModelCông suất (HP)VoltQuy cáchÁp (m)Lưu lượng (m3/h)
Máy bơm chìm trục ngang LUBI LHL Series
1LHL-154122050x50mm6~12m33~13.2 m3/h
2LHL1571.522050x50mm10~14m23.4~16.2 m3/h
3LHL-158222040x40mm22~28m15~10.8 m3/h
4LHL-159222050x40mm20~26m21~13.8 m3/h
5LHL-164222075x75mm6~10m52.2~36.6 m3/h
6LHL-3338080x80mm6~12m67.2~52.2 m3/h
7LHL-5A538065x50mm24~36m35.4~16.8 m3/h
8LHL-6538080x80mm14~24m51~30 m3/h
9LHL-107.538080x80mm22~28m64.8~46.8 m3/h
10LHL-165380100x100mm6~16m91.2~51 m3/h
11LHL-177.5380100x100mm8~20m120~67.2 m3/h

Sản phẩm bơm LUBI


Thứ Tư, 22 tháng 7, 2020

Các loại vỏ tủ điện công nghiệp thông dụng sản xuất sẵn

Vỏ tủ điện thông dụng loại sản xuất sẵn được phân loại theo chức năng hoặc theo thiết kế, bao gồm các loại cơ bản sau:


  • Vỏ tủ điện ngoài trời
  • Tủ điện trong nhà loại kín nước và loại thường
  • Vỏ tủ tụ bù
  • Vỏ tủ điện kế
  • Tủ gắn cầu dao
  • Các loại tủ thông thường khác


Bên cạnh các loại thông dụng sản xuất sẵn đáp ứng nhu cầu cần lắp đặt ngay, các loại vỏ tủ điện sơn tĩnh điện khác sẽ được sản xuất theo yêu cầu, theo bản vẽ và theo độ dày tùy chọn.

Thông tin liên hệ nhà cung cấp tủ điện công nghiệp



  • NGOC NGUYEN AN LLC
  • Showroom: 1/1B Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. HCM
  • Zalo: 0938248589
  • HOTLINE: 093 824 8589
  • Điện thoại: 091 823 6878
  • Email: info@vnaco.com
  • Website: http://www.vinafluid.com


Vỏ tủ điện sơn tĩnh điện kín nước

vỏ tủ điện công nghiệp
Các loại vỏ tủ điện công nghiệp


Loại tủ này thiết kế kín nước, có gờ chống nước vào tủ và có ron cao su bảo vệ viền xung quanh. Độ dày từ 1.0mm đến 1.2mm, đa dạng kích cỡ.

STTKÍCH THƯỚC TỦ
(RộngxCaoxSâu)mm
ĐVTĐƠN GIÁ
1200x300x160Cái330,000
2300x300x160Cái400,000
3300x400x160Cái470,000
4300x500x160Cái560,000
5300x400x200Cái540,000
6400x400x200Cái610,000
7300x500x220Cái610,000
8400x500x220Cái720,000
9400x600x220Cái860,000
10500x600x220Cái1,160,000
11500x700x224Cái1,340,000
12600x600x220Cái1,340,000
13600x800x220Cái1,840,000
14600x800x300Cái2,040,000

Vỏ tủ tụ bù có mái gắn ngoài trời

Vỏ tủ tụ bù

Vỏ tủ tụ bù


Vỏ tủ tụ bù cho các dãy công suất 60KVA, 100KVA, 120KVA, và 200KVA. Là loại thiết bị điện sử dụng cho việc chống lại sự hao hụt trên đường dây trong quá trình truyền tải là loại sản phẩm được thiết kế để lắp đặt ngoài trời, vỏ tủ điện ngoài trời phải có mái che để đảm bảo nước không vào được.

STTKÍCH THƯỚC TỦ
(RộngxCaoxSâu)mm
ĐVTĐƠN GIÁ
1Tủ tụ bù 60KVA, 600x500x350, 1 mái nhỏCái1,360,000
2Tủ tụ bù 100KVA, 900x600x400, 2 mái nhỏCái2,300,000
3Tủ tụ bù 120KVA, 1000x600x400, 1 mái lớnCái2,100,000
4Tủ tụ bù 200KVA, 1150x800x400, 2 mái lớnCái3,080,000

Vỏ tủ điện kế và cầu dao

Vỏ tủ ngoài trời găn điện kế và cầu dao
Vỏ tủ ngoài trời găn điện kế và cầu dao

Vỏ tủ điện kế được thiết kế gắn bên ngoài hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, nhiều bụi, nước nên thường được thiết kế dạng cánh chìm để đảm bảo độ bền cho tủ cũng như bảo vệ được các thiết bị bên trong chống nước, bụi và các ảnh hưởng khác từ môi trường lắp đặt.

Loại chuyên dụng để gắn điện kế, cầu dao vv.. Vỏ tủ điện công nghiệp ngoài trời được sản xuất sẵn, có hoặc không có mặt Meca, độ dày 1.5mm tiêu chuẩn, phía trên tủ điện công nghiệp này sẽ có mái liền với thân tủ giúp bảo vệ khỏi nước.

STTKÍCH THƯỚC TỦ
(RộngxCaoxSâu)mm
ĐVTĐƠN GIÁ
1Tủ điện kế B1, 450x350x200, 1.5mmCái1,240,000
2Tủ điện kế B2, 630x450x300, 1.5mmCái1,600,000
3Tủ cầu dao B3 (Không mặt Meca), 630x450x300, 1.5mmCái1,600,000
4Tủ đôi B4 (Điện kế + Cầu dao), 630x900x300, 1.5mmCái2,800,000

Thứ Ba, 21 tháng 7, 2020

Cách thi công cáp ngầm dùng ống nhựa HDPE tối ưu

Ống nhựa HDPE dạng gân xoắn chịu lực màu cam khi thực hiện thi công đúng phương pháp sẽ giúp ích cho việc kéo dài tuổi thọ công trình, quá trình thi công lắp đặt hệ thống cáp ngầm được thuận lợi và dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, viêc thực hiện đúng phương án thi công còn giúp thể hiện tính chuyên nghiệp của nhà thầu.

Catalogue ống nhựa HDPE luồn cáp ngầm

Ống nhựa chịu lực HDPE
Ống nhựa chịu lực HDPE


Ống nhựa gân xoắn HDPE được sản xuất bởi công nghệ hiện đại, đường kính trong có quy cách từ 25mm đến 250mm, và đường kính ngoài đến phi 320mm, đa dãng kích thước giúp cho việc lựa chọn được ống có đường kính phù hợp được dễ dàng.

Ống nhựa HDPE có ưu điểm độ dài liên tục, dễ dàng uốn cong, chịu lực cao, thi công dễ dàng. Sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE đã được ứng dụng rộng trong việc thi công lắp đặt cáp ngầm, phù hợp với các công trình cầu đường, công viên, tòa nhà vv..

Cách thi công cáp ngầm dùng ống nhựa HDPE tối ưu
Cách thi công cáp ngầm dùng ống nhựa HDPE tối ưu


Thi công đào rãnh


Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống dự kiến đặt nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các ống. Độ sâu tính từ mặt đất của rãnh phải đảm bảo ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền lớn hơn độ sau “h”, ống ruột gà HDPE dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.

Rải ống nhựa chịu lực HDPE


Khi thi công ống chịu lực HDPE thì nên làm cẩn thận đế tránh đất, sỏi, đá và nước chui vào bên trong ống. Ống nhựa HDPE nên được trãi ra bằng cách lăn cuộn ống dọc theo rãnh đã đào. Nếu chỉ kéo ống, nhưng không lăn tròn thì ống sẽ bị xoắn gây khó khăn thi công.

Thi công ống nhựa HDPE
Thi công ống nhựa HDPE


Cố định ống HDPE vá lấp rãnh đào


Khi có hơn 2 ống nhựa chịu lực đặt song song nhau, khoảng cách giữa các ống nhựa gân xoắn HDPE phải thỏa mãn tiêu chuẩn như hình trên đã khuyến cáo. Có thể dùng dưỡng bằng thép hoặc gổ để cố định, và dưỡng này sẽ được tháo ra khi lấp rãnh.

Lưu ý thông số khi bố trí thiết kế ống nhựa gân xoắn HDPE


a – Khoảng cách giữa 2 ống trái và phải
b – khoảng cách giữa 2 ống nhựa xoắn luồn cáp ngầm trên và dưới
h – Khoảng cách giữa nền và ống ruột gà cam HDPE chịu lực, tối thiểu 0.6m trong trường hợp thông thường và tối thiểu 1.2m trong trường hợp chịu lực

Mô tả cách thi công



Thứ Năm, 16 tháng 7, 2020

Hộp nối kín nước MTC-TR-3S và cầu đấu liên thông MTC-TR-B2

Hộp nối kín nước MTC-TR-3S và cầu đấu liên thông MTC-TR-B2 được thiết kế tiêu chuẩn cho trụ đèn đường, tich hợp ELCB dòng 6A hoặc 10A, dùng để đưa lên đèn trực tiếp và đấu cáp liên thông các trụ đèn với nhau.

Hộp nối kín nước MTC-TR-3S IP68 Tangent



  • Hộp nối dây trụ đèn thiết kế kín nước hoàn chỉnh với hệ số IP68.
  • Thích hợp cho cáp chính 6-35mm2.
  • Tích hợp sẵn cầu dao chống rò ELCB (RCBO).
  • Dùng đấu nối cáp nguồn 1 pha 2 dây với 4 đầu dây và rẽ nhánh dây ra đèn.
  • Dây ra đèn được bảo vệ và đóng cắt vởi ELCB.
  • Bao gồm đèn báo nguồn vào ra.
  • Cầu nối rẽ nhánh kín nước IP68 bao gồm ELCB 6A(10A) 2.5kA 30mA.
  • Mẫu tiêu chuẩn cơ bản.
  • Thông số tối đa qua cầu đấu: 220Vac - 65A



Cầu đấu liên thông MTC-TR-B2



  • Cầu đấu kín nước trụ đèn vật liệu cao cấp ABS bền bỉ với môi trường ngoài trời.
  • Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt
  • Cầu đấu liên thông kín nước IP68
  • 2 ngõ vào 2 ngõ ra
  • Thông số tối đa qua cầu đấu: 440Vac - 65A
Hộp nối kín nước MTC-TR-3S và cầu đấu liên thông MTC-TR-B2
Hộp nối kín nước MTC-TR-3S và cầu đấu liên thông MTC-TR-B2

Thứ Tư, 8 tháng 7, 2020

Bảng giá các loại Rơ Le và thiết bị điện Omron thông dụng

Rơ Le Omron MY thiết kế có số cực đa dạng từ 2 cực (DPDT), 3 cực (3PDT), 4 cực (4PDT), điện trở tiếp xúc tối đa đến 50 mΩ, tương ứng trong thời gian hoạt động tối đa 20ms, tần số chuyển đổi cơ khí 18.000 hoạt động/giờ.
Rơ Le trung gian dòng LN và MY của hãng Omron sản xuất tại China hoặc Indonesia đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

Ưu điểm Relay MY Omron


  • Rơle Omron MY và LY điện áp 220V hoặc 24VDC thường xuyên có sẵn, các model MYQ và MYH cũng thường có sẵn.
  • Lựa chọn dễ dàng và có thể phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Rút ngắn tới 60% thời gian nối dây.
  • Vật liệu chế tạo Relay Omron có khả năng chống ăn mòn cao.

Rơ Le Omron thông dụng
Rơ Le trung gian Omron thông dụng
Hotline và Zalo tư vấn mua hàng: 093 824 8589


Chi tiết các model Rơ Le Omron thông dụng




Mô tả
Relay SPDT-10A không đèn, có cover, 5 chân dẹp
G2R-1-S DC24(S)
Relay SPDT-10A có đèn, có cover, 5 chân dẹp
G2R-1-SN DC24(S)
Đế xám 5 chân dẹp đặc biệt cho G2R-1-S
P2RF-05-E
Relay DPDT-10A, vỏ trắng trong, 8 chân dẹp lớn
LY2N AC220/240
Relay DPDT-10A, vỏ xanh dương trong, 8 chân dẹp lớn
LY2N-J AC220/240
Relay DPDT-10A, vỏ trắng trong, 8 chân dẹp lớn
LY2N DC24
Relay DPDT-10A, vỏ xanh dương trong, 8 chân dẹp lớn
LY2N-J DC24
Đế đen 8 chân dẹp lớn LY2N
PTF08A-E
Relay 4PDT-10A, vỏ trắng trong, 14 chân dẹp lớn
LY4N AC200/220
Relay 4PDT-10A, vỏ xanh dương trong, 14 chân dẹp lớn
LY4N-J AC200/220
Relay 4PDT-10A, vỏ trắng trong, 14 chân dẹp lớn
LY4N DC24
Relay 4PDT-10A, vỏ xanh dương trong, 14 chân dẹp lớn
LY4N-J DC24
Đế đen 14 chân dẹp lớn LY4N
PTF14A-E
Relay DPDT-5A, 8 chân dẹp nhỏ
MY2N-GS AC220/240
Relay DPDT-5A, 8 chân dẹp nhỏ
MY2N-GS DC24
Đế đen 8 chân dẹp nhỏ cho MY2N
PYF08A-E
Đế xám 8 chân dẹp nhỏ cho MY2N
PYF08A-N
Relay 4PDT-5A, 14 chân dẹp nhỏ
MY4N-GS AC220/240
Relay 4PDT-5A, 14 chân dẹp nhỏ
MY4N-GS DC24
Đế đen 14 chân dẹp nhỏ cho MY4N
PYF14A-E
Đế xám 14 chân dẹp nhỏ cho MY4N
PYF14A-N
Relay DPDT-10A, 8 chân tròn
MKS2P AC220
Relay DPDT-10A, 8 chân tròn
MKS2P DC24
Đế đen 8 chân tròn cho MKS2P
PF083A-E
Relay 3PDT-10A, 11 chân tròn
MKS3P AC220
Relay 3PDT-10A, 11 chân tròn
MKS3P DC24
Đế đen 11 chân tròn cho MKS3P
PF113A-E

Thông số kỹ thuật Relay MY Omron

Số cực 
2 cực (DPDT), 3 cực (3PDT), 4 cực (4PDT)
Điện trở tiếp xúc
Tối đa 50 mΩ
Thời gian hoạt động
Tối đa 20 ms
Thời gian phát hành
Tối đa 20 ms
Tần số chuyển đổi cơ khí
18.000 hoạt động / giờ
Độ bền điện môi 
1.000 VAC ở 50/60 Hz trong 1 phút
Độ bền cơ khí 
AC: 50.000.000 hoạt động tối thiểu.
DC: 100.000.000 hoạt động tối thiểu.

(tần số chuyển đổi: 18.000 hoạt động/giờ)
Độ bền điện Rơ le kiếng Omron
500.000 hoạt động tối thiểu. (tải định mức, tần số chuyển đổi : 1.800 hoạt động / h)
Nhiệt độ môi trường hoạt động xung quanh 
-55 đến 70 ° C

Bảng giá các loại Rơ Le và thiết bị điện Omron thông dụng


STT
Mã hàng
 Đơn giá (VNĐ) 
1
61F-G1-AP AC110/220
1,630,000
2
61F-G-AP AC110/220
 930,000
3
61F-G2 AC110/220
2,490,000
4
61F-G3 AC110/220
3,790,000
5
61F-GP-N AC220
1,440,000
6
F03-60 SUS304 ELECTRODE SET
180,000
7
PS-3S-AP
 420,000
8
PS-5S
670,000
9
F03-14 5P SEPARATOR
80,000
10
F03-14 3P SEPARATOR
 60,000
11
G4Q-212S AC220
1,210,000
12
H3CR-A8 AC100-240/DC100-125 OMI
770,000
13
H3DKZ-A1 AC/DC24-240
420,000
14
H3DKZ-A2 AC/DC24-240
440,000
15
H3DKZ-F AC/DC24-240
500,000
16
H3DKZ-G AC/DC24-240
640,000
17
K8AK-PM2
2,220,000
18
K8DS-PH1
500,000
19
LY2N AC220/240 BY OMI, 8 chân dẹp lớn, 10A
130,000
20
LY2N DC24 BY OMI, 8 chân dẹp lớn, 10A
130,000
21
LY4N AC200/220 BY OMI, 14 chân dẹp lớn, 10A
240,000
22
LY4N AC220/240 BY OMI, 14 chân dẹp lớn, 10A
240,000
23
LY4N DC24 BY OMI, 14 chân dẹp lớn, 10A
230,000
24
MY2N-GS AC220/240 BY OMZ, 8 chân dẹp nhỏ, 5A
70,000
25
MY2N-GS DC24 BY OMZ, 8 chân dẹp nhỏ, 5A
70,000
26
MY4N-GS AC220/240 BY OMZ
70,000
27
MY4N-GS DC24 BY OMZ
70,000
28
PYF08A-N BY OMZ, đế relay 8 chân dẹp nhỏ, xám
40,000
29
PYF14A-N BY OMZ
50,000
30
PYF08A-E BY OMZ, đế relay 8 chân dẹp nhỏ, đen
40,000
31
PYF14A-E BY OMZ
40,000
32
PF083A-L BY OMZ
50,000
33
PF113A-L BY OMZ
60,000
34
PTF08A-E BY OMI
70,000
35
PTF14A-E BY OMI
120,000
36
S82Y-FSC050DIN
70,000
37
S82Y-FSC150DIN
80,000
38
S8FS-C03524
310,000
39
S8FS-C05012
380,000
40
S8FS-C05024
370,000
41
S8FS-C10012
500,000
42
S8FS-C10024
420,000
43
S8FS-C15012
740,000
44
S8FS-C15024
580,000
45
S8FS-C05024J
410,000
46
S8FS-C10024J
460,000
47
S8FS-C15024J
640,000
48
S8FS-C20024
880,000
49
S8FS-C35024
1,040,000
50
S8VK-C06024
940,000
51
S8VK-C12024
1,250,000
52
S8VK-C24024
2,780,000

Sản phẩm Relay Omron