Thứ Bảy, 13 tháng 6, 2020

Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống HDPE xoắn được ứng dụng nhiều trong công tác chôn cáp ngầm điện lực, công trình ngầm hóa đường dây tải điện vv… Vật liệu nhựa HDPE có độ bền cao, cộng với thiết kế gân xoắn nên sản phẩm có tính chịu lực cao, phù hợp sử dụng để chôn ngầm cho việc luồng dây cáp điện.

Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống nhựa HDPE gân xoắn là gì?


Ống ruột gà HDPE là từ viết tắt của cụm từ Hight Density Poly Etilen, và đây là chất liệu được trùng phân từ Poly Etilen có tỉ trọng cao trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như Catalyts, Crom, Silicvv..  Ống nhựa xoắn sở hữu những đặc tính quý giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.

Ống nhựa xoắn HDPE màu cam thường sử dụng để chôn cáp ngầm điện lực có độ bền cao giúp bảo về đường điện khỏi những tác động từ bên ngoài. Ống HDPE bao gồm dây kéo cáp gắn sẵn theo ống sau quy trình sản xuất. Với độ dài hơn chiều dài tiêu chuẩn, có khớp nối kèm theo giúp tăng chiều dài và kéo cáp được dễ dàng. Ống chôn cáp ngầm HDPE dạng ruột gà màu cam luồn cáp điện ngầm có đường kính từ phi 25mm đến phi 250mm bên trong và đến 320mm cho đường kính ngoài, chiều dài cuộn từ 30m đến 400m tương ứng tỉ lệ nghịch với đường kính.

Ống ruột gà HDPE


Giao hàng ống HDPE màu cam


Ống ruột gà cam HDPE được sản xuất tại TP. HCM, hoặc Đồng Nai. Giao hàng miễn phí đến chân công trình với đơn hàng có số lượng đủ lớn, hoặc kết hợp vận chuyển để giảm chi phí.

Thông tin liên hệ nhà cung cấp ống ruột gà HDPE tại Thành phố Hồ Chí Minh, hotline 093 824 8589

Ống nhựa gân xoắn HDPE


Bảng giá ống cam mới nhất 2020 - Hotline 093 824 8589


STT
Đường kính trong/ngoài
ĐVT
Sai số đường kính (mm)
Chiều dài cuộn (mét)
Đơn giá mét (VNĐ/m)
Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn)
1
Φ 25/32
m
+/- 2.0-4.0
400
                  12,500
        5,000,000
2
Φ 30/40
m
+/- 2.0-4.0
300
                  13,500
        4,050,000
3
Φ 40/50 
m
+/- 2.0-4.0
300
                  19,800
        5,940,000
4
Φ 50/65
m
+/- 2.0-4.0
200
                  26,500
        5,300,000
5
Φ 65/85
m
+/- 2.0-4.0
100
                  39,000
        3,900,000
6
Φ 70/90
m
+/- 2.0-4.0
100
                  46,600
        4,660,000
7
Φ 80/105
m
+/- 2.0-4.0
100
                  51,000
        5,100,000
8
Φ 90/112
m
+/- 2.0-4.0
100
                  57,000
        5,700,000
9
Φ 100/130
m
+/- 2.0-4.0
100
                  63,000
        6,300,000
10
Φ 125/160
m
+/- 2.0-4.0
50
                101,500
        5,075,000
11
Φ 150/195
m
+/- 2.0-4.0
50
                152,000
        7,600,000
12
Φ160/210
m
+/- 2.0-4.0
50
                185,000
        9,250,000
13
Φ 175/230
m
+/- 2.0-4.0
40
                230,000
        9,200,000
14
Φ 200/260
m
+/- 2.0-4.0
30
                287,000
        8,610,000
15
Φ 250/320
m
+/- 2.0-4.0
30
                575,000
     17,250,000



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét