Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm
Ống HDPE xoắn
được ứng dụng nhiều trong công tác chôn cáp ngầm điện lực, công trình ngầm hóa
đường dây tải điện vv… Vật liệu nhựa HDPE có độ bền cao, cộng với thiết kế gân
xoắn nên sản phẩm có tính chịu lực cao, phù hợp sử dụng để chôn ngầm cho việc
luồng dây cáp điện.
Ống nhựa HDPE gân xoắn là gì?
Ống ruột gà
HDPE là từ viết tắt của cụm từ Hight Density Poly Etilen, và đây là chất liệu
được trùng phân từ Poly Etilen có tỉ trọng cao trong áp suất tương đối thấp
cùng các chất xúc tác như Catalyts, Crom, Silicvv.. Ống nhựa xoắn sở hữu những đặc tính quý
giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.
Ống nhựa xoắn HDPE màu cam thường sử dụng để chôn cáp ngầm điện lực có độ bền cao giúp bảo về
đường điện khỏi những tác động từ bên ngoài. Ống HDPE bao gồm dây kéo cáp gắn sẵn
theo ống sau quy trình sản xuất. Với độ dài hơn chiều dài tiêu chuẩn, có khớp nối
kèm theo giúp tăng chiều dài và kéo cáp được dễ dàng. Ống chôn cáp ngầm HDPE dạng
ruột gà màu cam luồn cáp điện ngầm có đường kính từ phi 25mm đến phi 250mm bên
trong và đến 320mm cho đường kính ngoài, chiều dài cuộn từ 30m đến 400m tương ứng
tỉ lệ nghịch với đường kính.
Giao hàng ống HDPE màu cam
Ống ruột gà cam HDPE được sản xuất tại TP. HCM, hoặc Đồng Nai. Giao hàng miễn phí đến chân
công trình với đơn hàng có số lượng đủ lớn, hoặc kết hợp vận chuyển để giảm chi
phí.
Bảng giá ống cam mới nhất 2020 - Hotline 093 824 8589
STT
|
Đường kính
trong/ngoài
|
ĐVT
|
Sai số đường
kính (mm)
|
Chiều dài cuộn
(mét)
|
Đơn giá mét
(VNĐ/m)
|
Đơn giá cuộn
(VNĐ/cuộn)
|
1
|
Φ 25/32
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
400
|
12,500
|
5,000,000
|
2
|
Φ 30/40
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
300
|
13,500
|
4,050,000
|
3
|
Φ 40/50
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
300
|
19,800
|
5,940,000
|
4
|
Φ 50/65
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
200
|
26,500
|
5,300,000
|
5
|
Φ 65/85
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
100
|
39,000
|
3,900,000
|
6
|
Φ 70/90
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
100
|
46,600
|
4,660,000
|
7
|
Φ 80/105
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
100
|
51,000
|
5,100,000
|
8
|
Φ 90/112
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
100
|
57,000
|
5,700,000
|
9
|
Φ 100/130
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
100
|
63,000
|
6,300,000
|
10
|
Φ 125/160
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
50
|
101,500
|
5,075,000
|
11
|
Φ 150/195
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
50
|
152,000
|
7,600,000
|
12
|
Φ160/210
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
50
|
185,000
|
9,250,000
|
13
|
Φ 175/230
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
40
|
230,000
|
9,200,000
|
14
|
Φ 200/260
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
30
|
287,000
|
8,610,000
|
15
|
Φ 250/320
|
m
|
+/- 2.0-4.0
|
30
|
575,000
|
17,250,000
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét