Catalog Relay Omron LY Series
Rơ le Omron 24VDC 220VAC | Rơ le kiếng | Rơ le trung gian Omron |
Ứng dụng của Rơ-le trung gian
Rơ le trung gian được lắp đặt tích hợp trong hầu hết các bảng mạch điện tử điều khiển nào. Thiết bị có vai trò là cầu nối tín hiệu giữa phần module điều khiển và các thiết bị đóng cắt mạch lực. Thiết bị được tích hợp trong các bảng mạch điều khiển điện tử dân dụng cũng như trong công nghiệp, với ưu điểm thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt thay thế.
Cấu tạo
Được cấu tạo từ nam châm điện và hệ thống các tiếp điểm đóng cắt, với thiết kế nhỏ gọn, module hóa, dễ dàng lắp đặt và thay thế. Ngày nay Rơ le kiếng được dùng rất nhiều trong ngành điện tử, đặc biệt là tích hợp trong các tủ điện, tủ điều khiển và hệ thống máy móc công nghiệp.
Mức điện áp hoạt động phổ biến trong môi trường công nghiệp của Relay Omron là 12VDC, 24VDC và 110VAC hoặc 224VAC. Với loại 1 tiếp điểm, 2 tiếp điểm , 4 tiếp điểm, người ta thường quy chuẩn ra chân như rơ le 8 chân, 11 chân, 14 chân vv.
Tất cả các thông số kỹ thuật, sơ đồ kết nối được kèm theo Catalog Rơ le Omron hoặc được khắc trực tiếp lên thiết bị, thuận tiện cho mọi người có thể lắp đặt, kiểm tra.
Bảng giá Rơ le Omron thông dụng áp dụng từ 01/01/2020
Rơ le Omron xuất xứ nhật có giá cao hơn nhiều so với xuất xứ từ Indo hoặc China, liên hệ để được báo giá chi tiết cho sản phẩm Rơ le Omron Japan
STT
|
Mã hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Xuất xứ
|
1
|
61F-G1-AP AC110/220
|
1,340,000
|
Japan
|
2
|
61F-G-AP AC110/220
|
770,000
|
Japan
|
3
|
61F-G2 AC110/220
|
2,050,000
|
Japan
|
4
|
61F-G3 AC110/220
|
3,120,000
|
Japan
|
5
|
61F-GP-N AC220
|
1,190,000
|
Japan
|
6
|
F03-60 SUS304
ELECTRODE SET
|
150,000
|
|
7
|
PS-3S-AP
|
350,000
|
|
8
|
PS-5S
|
560,000
|
|
9
|
F03-14 5P SEPARATOR
|
70,000
|
|
10
|
F03-14 3P SEPARATOR
|
50,000
|
|
11
|
G4Q-212S AC220
|
990,000
|
|
12
|
H3CR-A8
AC100-240/DC100-125 OMI
|
640,000
|
Indonesia
|
13
|
H3DKZ-A1 AC/DC24-240
|
350,000
|
|
14
|
H3DKZ-A2 AC/DC24-240
|
360,000
|
|
15
|
H3DKZ-F AC/DC24-240
|
420,000
|
|
16
|
H3DKZ-G AC/DC24-240
|
530,000
|
|
17
|
K8AK-PM2
|
1,830,000
|
|
18
|
K8DS-PH1
|
420,000
|
|
19
|
LY2N AC220/240 BY OMI
|
100,000
|
Indonesia
|
20
|
LY2N DC24 BY OMI
|
110,000
|
Indonesia
|
21
|
LY4N AC200/220 BY OMI
|
200,000
|
Indonesia
|
22
|
LY4N AC220/240 BY OMI
|
200,000
|
Indonesia
|
23
|
LY4N DC24 BY OMI
|
190,000
|
Indonesia
|
24
|
MY2N-GS AC220/240 BY
OMZ
|
60,000
|
China
|
25
|
MY2N-GS DC24 BY OMZ
|
60,000
|
China
|
26
|
MY4N-GS AC220/240 BY
OMZ
|
60,000
|
China
|
27
|
MY4N-GS DC24 BY OMZ
|
60,000
|
China
|
28
|
PYF08A-N BY OMZ
|
30,000
|
China
|
29
|
PYF14A-N BY OMZ
|
40,000
|
China
|
30
|
PYF08A-E BY OMZ
|
30,000
|
China
|
31
|
PYF14A-E BY OMZ
|
40,000
|
China
|
32
|
PF083A-L BY OMZ
|
40,000
|
China
|
33
|
PF113A-L BY OMZ
|
50,000
|
China
|
34
|
PTF08A-E BY OMI
|
60,000
|
Indonesia
|
35
|
PTF14A-E BY OMI
|
100,000
|
Indonesia
|
36
|
S82Y-FSC050DIN
|
60,000
|
|
37
|
S82Y-FSC150DIN
|
70,000
|
|
38
|
S8FS-C03524
|
260,000
|
|
39
|
S8FS-C05012
|
310,000
|
|
40
|
S8FS-C05024
|
300,000
|
|
41
|
S8FS-C10012
|
420,000
|
|
42
|
S8FS-C10024
|
350,000
|
|
43
|
S8FS-C15012
|
610,000
|
|
44
|
S8FS-C15024
|
480,000
|
|
45
|
S8FS-C05024J
|
340,000
|
|
46
|
S8FS-C10024J
|
380,000
|
|
47
|
S8FS-C15024J
|
530,000
|
|
48
|
S8FS-C20024
|
730,000
|
|
49
|
S8FS-C35024
|
860,000
|
|
50
|
S8VK-C06024
|
780,000
|
|
51
|
S8VK-C12024
|
1,030,000
|
|
52
|
S8VK-C24024
|
2,290,000
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét