Thứ Sáu, 26 tháng 6, 2020

Bảng giá Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro

Bảng giá Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro

STT
Mã sản phẩm
Đơn giá
RƠ-LE MIKRO ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT
1
PFR96-220-50
   2,184,000
2
PFR96P-415-50 (6 cấp)
   2,184,000
3
PFR60-415-50
   2,304,000
4
PFR60-220-50 (6 cấp)
   2,304,000
5
PFR80-415-50
   2,448,000
6
PFR80-220-50 (8 cấp)
   2,448,000
7
PFR120-415-50
   2,728,000
8
PFR120-220-50 (12 cấp)
   2,728,000
9
PFR140-415-50 (14 cấp)
   3,232,000
10
PFRLCD80P3-230-50 (8 cấp 3CT)
   7,600,000
11
PFRLCD80P1-230-50 (8 cấp 1CT)
   6,880,000
12
PFRLCD120P3-230-50 (12 cấp 3CT)
   8,480,000
13
PFRLCD120P1-230-50 (12 cấp 1CT)
   8,000,000

Rơ le hệ số công suất Mikro PFR96-220-50 và PFR96P-415-50 (6 cấp)



  • Rơ le Mikro sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
  • Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
  • Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
  • Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.
  • Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
  • 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
  • Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
  • Bảo vệ và báo lỗi khi : Quá /Thấp áp; Quá dòng /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
  • Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC – 240VAC / (L-L): 380VAC – 415VAC
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2
  • Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro
Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro



Model PFR60-415-50; PFR60-220-50 (6 cấp); PFR80-415-50; PFR80-220-50 (8 cấp); PFR120-415-50; PFR120-220-50 (12 cấp); PFR140-415-50 (14 cấp)



  • Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
  • Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
  • Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
  • Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
  • Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
  • 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
  • Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
  • Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá/Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ;
  • Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit).
  • Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC – 240VAC / (L-L): 380VAC – 415VAC
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA
  • Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 90 mm
Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro PFRLCD
Rơ Le điều khiển hệ số công suất Mikro PFRLCD



Rơ-le PFRLCD80P3-230-50 (8 cấp 3CT); PFRLCD80P1-230-50 (8 cấp 1CT); PFRLCD120P3-230-50 (12 cấp 3CT); PFRLCD120P1-230-50 (12 cấp 1CT)



  • Thiết bị điện Mikro màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
  • Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
  • Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
  • Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.
  • Thông số hiển thị : Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
  • 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
  • Có thể cố định “Fixed” các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
  • Tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.
  • Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD.
  • Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá/Thấp hệ số COSφ ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp
  • Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
  • Nguồn điện điều khiển 85Vrms – 265Vrms
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4
  • Kích thước (h x w x d) : 144 x 144 x 122 mm
Xem thêm sản phẩm đồng hồ công suất Mikro

Bảng giá đồng hồ kiểm soát công suất Mikro

Bảng giá đồng hồ kiểm soát công suất Mikro


STT
Mã sản phẩm
Đơn giá
ĐỒNG HỒ KIỂM SOÁT CÔNG SUẤT ĐA NĂNG
1
DPM380-415AD
   3,400,000
2
DPM380B-415AD
   2,936,000
3
DPM680-415AD
   7,744,000
4
DM38-240A
   3,232,000

Đồng hồ kiểm soát công suất đa năng Mikro DPM380-415AD và DPM380B-415AD

Đồng hồ kiểm soát công suất đa năng Mikro DPM
Đồng hồ kiểm soát công suất đa năng Mikro

  • Đồng hồ công suất hiển thị LCD có đèn nền.
  • Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*).
  • Hiển thị, và đo điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
  • Đo, và hiển thị dòng điện trên pha và dòng của dây trung tính.
  • Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
  • Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
  • Có chức năng đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
  • Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
  • Có chức năng đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
  • Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
  • Kích thướt (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
  • Chi ghú: (*) Model DPM380B-415AD không có truyền thông MODBUS-RTU
Đồng hồ kiểm soát công suất đa năng Mikro DPM380B-415AD
Đồng hồ kiểm soát công suất đa năng Mikro DPM380B-415AD


Chi tiết mã sản phẩm DPM680-415AD


  • Đồng hồ công suất đa năng Mikro có màn hình màu TFT LCD.
  • Thiết bị điện Mikro giao tiếp qua truyền thông MODBUS TCP/IP hoặc RS-485 MODBUS-RTU
  • Hiển thị và đo điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
  • Đo và chức năng hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
  • Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
  • Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
  • Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
  • Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
  • Chức năng: Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
  • Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện (dạng % hoặc bảng).
  • Dùng cho hệ thống Trung – hạ thế
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61326-1.
  • Kích thướt (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.

Đồng hồ Mikro DM38-240A


  • Đồng hồ công suất Mikro có hiển thị LCD có đèn nền.
  • Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU.
  • Hiển thị, đo điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
  • Chức năng: Đo và hiển thị dòng điện trên pha.
  • Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
  • Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
  • Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
  • Chức năng: Hiển thị tần số và đo tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
  • Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
  • Kiểu lắp đặt: DIN Rail.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
  • Kích thướt (h x w x d): 85 x 71 x 50mm.

Ngoc Nguyen An LLC, nhà nhập khẩu, đại lý phân phối máy bơm nước công nghiệp và dân dụng, bơm hỏa tiễn giếng khoan, bơm định lượng hóa chất, thiết bị điện công nghiệp vv..

Thứ Năm, 25 tháng 6, 2020

Máy nghiền bột siêu mịn nhập khẩu chuyên nghiền bột nhão và ướt

Máy nghiền bột siêu mịn nhập khẩu chuyên nghiền bột nhão và ướt với độ mịn đạt dưới 30 mincromet, máy chuyên dụng cho công việc nghiền đậu và hạt có thánh phần bơ cao, bộ phận nghiền là con lăn đá tự nhiên.

Máy nghiền bột nhão và ướt được sử dụng để nghiền các loại nguyên liệu thành hỗn hợp có độ mịn cao, nhất là thành phần bột có hàm lượng bơ cao, không phải loại máy cũng có thể xử lí được công việc được vì hàm lượng bơ sẽ làm các loại máy bị nghẽn và không hoạt động được.

Máy nghiền bột siêu mịn nhập khẩu chuyên nghiền bột nhão và ướt
Máy nghiền bột siêu mịn nhập khẩu chuyên nghiền bột nhão và ướt


Máy nghiền bột nhão và đậu siêu mịn Premier 8lbs - 3.5kg


Ngoài chức năng nghiền bột, bơ, đậu và các loại hạt, thì đây là thiết bị thiết kế chuyên dụng trang bị cho dây chuyền sản xuất SoCoLa, đây chính là máy nghiền ca caonghiền SoCoLa với công suất tương đương 3.6kg cho mỗi mẻ. Máy còn thực hiện chức năng như là máy Conching Chocolate để phục vụ cho quá trình Tempering SoCoLa để cho ra sản phẩm như ý muốn.

Máy nghiền con lăn đá được lắp ráp tại Mỹ, 1 số linh kiện xuất xứ từ Ấn Độ, nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam bởi Ngoc Nguyen An LLC.


máy nghiền ca cao và nghiền SoCoLa
Máy nghiền ca cao và nghiền SoCoLa

Nhà sản xuất máy làm SoCoLa


Diamond Custom Machines Corporation (DCM) là nhà sản xuất thiết bị chuyên ứng dụng trong ngành sản xuất SoCoLa và bơ làm từ đậu phộng, thiết bị nghiền các loại ngũ cốc chứa hàm lượng bơ cao vv.. có trụ sở tại 9 Ilene Ct, Unit 9, Hillsborough, NJ 08844, USA.

Video máy nghiền ca cao





Thứ Hai, 22 tháng 6, 2020

Nghiền ca cao sản xuất SôCôLa với máy nghiền con lăn đá Premier 10lbs

Nghiền ca cao sản xuất SôCôLa với máy nghiền con lăn đá Premier công suất 10lbs, tương đương 4.5kg cho mỗi lần nghiền, sản phẩm được nhập khẩu từ Mỹ. Máy làm SoCoLa có chức năng nghiền mịn ca cao, bơ đậu phộng và các loại ngũ cốc có chứa hàm lượng bơ cao. Cơ cấu cơ khí cho phép nghiên để lấy được thành phẩm ca cao nhão sau quá trình nghiền kết thúc với độ mịn nhỏ hơn 30 Micromet. Trục nghiền cấu tạo bởi 2 con lăn bằng vật liệu đá tự nhiên, cấu tạo trục nghiền còn giúp thực ghiện chức năng Conching, phục vụ cho quá trình Tempering SoCoLa khi ứng dụng thiết bị cho dây chuyền sản xuất Sô Cô La mini. Nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam bởi Ngoc Nguyen An LLC.

Tính trạng máy: Có sẵn - Hotline hỗ trợ mua hàng:: 093 824 8589

Hoạt động của máy nghiền




Giới thiệu nhà sản xuất


Diamond Custom Machines Corporation (DCM) là nhà sản xuất thiết bị làm SoCoLa, bơ làm từ đậu phộng, thiết bị nghiền các loại ngũ cốc chứa hàm lượng bơ cao vv.. có trụ sở tại 9 Ilene Ct, Unit 9, Hillsborough, NJ 08844, USA.

Máy nghiền ca cao sản xuất SôCôLa Premier 10lbs
Máy nghiền ca cao sản xuất SôCôLa Premier 10lbs


Tính năng máy nghiền mịn



  • Vật liệu đá Granite hoàn toàn tự nhiên chất lượng tốt nhất
  • Kích thước nghiền nhỏ đến 20 Microns
  • Khả năng giải nhiệt tốt giúp thiết bị có độ bền cao
  • Máy nghiền Cacao có thiết kế đẹp và có tính thẩm mỹ cao
  • Động cơ được thiết kế để vận hành trong thời gian liên tục đến 72h
  • Kết cấu cơ khí, ổ bạc vững chắc và bền
  • Chứng nhận: UL và CE

Thông số kỹ thuật

  • Khả năng công suất của máy nghiền ca cao 10 lbs, tương đương 4.5 kg
  • Đường kính trống nghiền: 241 mm
  • Chiều cao trống nghiền: 159 mm
  • Đường kính đá: 105 mm
  • Độ rộng đá nghiền: 45 mm
  • Điện áp: 1 pha 220V
  • Công suất điện: 200W
  • Kích thước đóng hộp: 33x33x48 cm
  • Trọng lượng hộp: 15 kg
  • Bảo hành máy nghiền con lăn đá Premier 10lbs 12 tháng theo tiêu chuẩn và điều kiện của Premier

Chủ Nhật, 21 tháng 6, 2020

Sản xuất Sô Cô La với máy nghiền ca cao siêu mịn Premier 8lbs

Việc sản xuất Sô Cô La sẽ không thể thực hiện nếu thiếu máy nghiền mịn ca cao, máy có chức năng nghiền hỗn hợp mịn đến mức dưới 30 Micromet, ở ngưỡng mà cơ quan vị giác không cảm nhận được các hạt mịn có tồn tại.

Tình trạng hàng: Có sẵn

Hotline: 093 824 8589

máy nghiền ca cao siêu mịn Premier 8lbs
Máy nghiền ca cao siêu mịn Premier 8lbs

Máy nghiền Ca Cao siêu mịn


Máy nghiền Ca Cao siêu mịn là 1 thiết bị trong dây chuyền sản xuất SoCoLa. Ngoài ra, máy còn có chức năng nghiền bơ đậu phộng và các loại ngũ cốc có chứa hàm lượng bơ cao. Trục nghiền cấu tạo bởi 2 con lăn bằng vật liệu đá tự nhiên, cấu tạo trục nghiền còn giúp thực ghiện chức năng Conching CoSoLa khi ứng dụng thiết bị cho dây chuyền sản xuất SôCôLa mini. Máy được lắp ráp tại Mỹ, 1 số linh kiện xuất xứ từ Ấn Độ, nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam bởi Ngoc Nguyen An LLC.

Hãng Diamond Custom Machines Corporation (DCM) là nhà sản xuất thiết bị chuyên ứng dụng trong ngành sản xuất Chocolate và Cacao, bơ làm từ đậu phộng, thiết bị nghiền các loại ngũ cốc chứa hàm lượng bơ cao vv.. có trụ sở tại 9 Ilene Ct, Unit 9, Hillsborough, NJ 08844, USA.

CHỨC NĂNG:

  • Đá Granite tự nhiên chất lượng tốt nhất
  • Kích thước nghiền nhỏ hơn 20 Microns
  • Khả năng giải nhiệt tốt giúp thiết bị có độ bền cao
  • Máy nghiền Cacao có thiết kế đẹp và có tính thẩm mỹ cao
  • Động cơ được thiết kế để vận hành trong thời gian liên tục đến 72h
  • Kết cấu cơ khí, ổ bạc vững chắc và bền
  • Chứng nhận: UL listed and CE certified

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Khả năng công suất nghiền: 8lbs, tương đương 3.6kg
  • Đường kính trống nghiền: 203mm
  • Chiều cao trống nghiền: 140mm
  • Đường kính đá: 105mm
  • Độ rộng đá nghiền: 35mm
  • Điện áp: 1 pha 220V
  • Công suất điện: 200W
  • Kích thước đóng hộp: 31x31x43 cm
  • Trọng lượng hộp: 12kg
  • Bảo hành máy nghiền Ca Cao 12 tháng theo tiêu chuẩn và điều kiện của Premier

Hoạt động của máy



Thứ Ba, 16 tháng 6, 2020

Rơ le Omron 24VDC 220VAC | Rơ le kiếng | Rơ le trung gian Omron

Rơ le Omron 24VDC 220VAC | Rơ le kiếng | Rơ le trung gian Omron gồm có các chủng loại 8 chân dẹp nhỏ, 14 chân dẹp nhỏ, 8 chân dẹp lớn, 14 chân dẹp lớn, 8 chân tròn, 11 chân tròn với dòng 5A và 10A, gồm có loại có đèn và không đèn.

Catalog Relay Omron LY Series

Rơ le Omron 24VDC 220VAC | Rơ le kiếng | Rơ le trung gian Omron
Rơ le Omron 24VDC 220VAC | Rơ le kiếng | Rơ le trung gian Omron

Ứng dụng của Rơ-le trung gian


Rơ le trung gian được lắp đặt tích hợp trong hầu hết các bảng mạch điện tử điều khiển nào. Thiết bị có vai trò là cầu nối tín hiệu giữa phần module điều khiển và các thiết bị đóng cắt mạch lực. Thiết bị được tích hợp trong các bảng mạch điều khiển điện tử dân dụng cũng như trong công nghiệp, với ưu điểm thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt thay thế.

Cấu tạo


Được cấu tạo từ nam châm điện và hệ thống các tiếp điểm đóng cắt, với thiết kế nhỏ gọn, module hóa, dễ dàng lắp đặt và thay thế. Ngày nay Rơ le kiếng được dùng rất nhiều trong ngành điện tử, đặc biệt là tích hợp trong các tủ điện, tủ điều khiển và hệ thống máy móc công nghiệp.

Mức điện áp hoạt động phổ biến trong môi trường công nghiệp của Relay Omron là 12VDC, 24VDC và 110VAC hoặc 224VAC. Với loại 1 tiếp điểm, 2 tiếp điểm , 4 tiếp điểm, người ta thường quy chuẩn ra chân như rơ le 8 chân, 11 chân, 14 chân vv.

Tất cả các thông số kỹ thuật, sơ đồ kết nối được kèm theo Catalog Rơ le Omron hoặc được khắc trực tiếp lên thiết bị, thuận tiện cho mọi người có thể lắp đặt, kiểm tra.

Hotline hỗ trợ mua hàng thiết bị điện hoặc máy bơm nước công nghiệp 093 824 8589

Rơ le Omron
Rơ le Omron


Bảng giá Rơ le Omron thông dụng áp dụng từ 01/01/2020

Rơ le Omron xuất xứ nhật có giá cao hơn nhiều so với xuất xứ từ Indo hoặc China, liên hệ để được báo giá chi tiết cho sản phẩm Rơ le Omron Japan

STT
Mã hàng
 Đơn giá (VNĐ) 
Xuất xứ
1
61F-G1-AP AC110/220
              1,340,000
Japan
2
61F-G-AP AC110/220
                  770,000
Japan
3
61F-G2 AC110/220
              2,050,000
Japan
4
61F-G3 AC110/220
              3,120,000
Japan
5
61F-GP-N AC220
              1,190,000
Japan
6
F03-60 SUS304 ELECTRODE SET
                  150,000

7
PS-3S-AP
                  350,000

8
PS-5S
                  560,000

9
F03-14 5P SEPARATOR
                    70,000

10
F03-14 3P SEPARATOR
                    50,000

11
G4Q-212S AC220
                  990,000

12
H3CR-A8 AC100-240/DC100-125 OMI
                  640,000
Indonesia
13
H3DKZ-A1 AC/DC24-240
                  350,000

14
H3DKZ-A2 AC/DC24-240
                  360,000

15
H3DKZ-F AC/DC24-240
                  420,000

16
H3DKZ-G AC/DC24-240
                  530,000

17
K8AK-PM2
              1,830,000

18
K8DS-PH1
                  420,000

19
LY2N AC220/240 BY OMI
                  100,000
Indonesia
20
LY2N DC24 BY OMI
                  110,000
Indonesia
21
LY4N AC200/220 BY OMI
                  200,000
Indonesia
22
LY4N AC220/240 BY OMI
                  200,000
Indonesia
23
LY4N DC24 BY OMI
                  190,000
Indonesia
24
MY2N-GS AC220/240 BY OMZ
                    60,000
China
25
MY2N-GS DC24 BY OMZ
                    60,000
China
26
MY4N-GS AC220/240 BY OMZ
                    60,000
China
27
MY4N-GS DC24 BY OMZ
                    60,000
China
28
PYF08A-N BY OMZ
                    30,000
China
29
PYF14A-N BY OMZ
                    40,000
China
30
PYF08A-E BY OMZ
                    30,000
China
31
PYF14A-E BY OMZ
                    40,000
China
32
PF083A-L BY OMZ
                    40,000
China
33
PF113A-L BY OMZ
                    50,000
China
34
PTF08A-E BY OMI
                    60,000
Indonesia
35
PTF14A-E BY OMI
                  100,000
Indonesia
36
S82Y-FSC050DIN
                    60,000

37
S82Y-FSC150DIN
                    70,000

38
S8FS-C03524
                  260,000

39
S8FS-C05012
                  310,000

40
S8FS-C05024
                  300,000

41
S8FS-C10012
                  420,000

42
S8FS-C10024
                  350,000

43
S8FS-C15012
                  610,000

44
S8FS-C15024
                  480,000

45
S8FS-C05024J
                  340,000

46
S8FS-C10024J
                  380,000

47
S8FS-C15024J
                  530,000

48
S8FS-C20024
                  730,000

49
S8FS-C35024
                  860,000

50
S8VK-C06024
                  780,000

51
S8VK-C12024
              1,030,000

52
S8VK-C24024
              2,290,000


Thứ Bảy, 13 tháng 6, 2020

Bơm định lượng ProMinent màng điện từ Concept Plus B

Bơm định lượng ProMinent Concept Plus B được sản xuất tại nhà máy ProMinent tại CHLB Đức, nhập khẩu thông qua ProMinen Thailand, thiết bị chuyên dành cho các ứng dụng đơn giản trong công tác định lượng hóa chất, lưu lượng của máy bơm định lượng màng điện từ Concept Plus B từ 1.1 l/h đến 21.9 l/h, áp suất đạt đến 8 bar. Máy bơm hoạt động với cơ chế điều chỉnh bằng tay.

Mẫu bơm định lượng Concept Plus 2020
Mẫu bơm định lượng Concept Plus 2020

Ưu điểm bơm định lượng ProMinent


Bơm định lượng Concept Plus B tiết kiệm năng lượng đến 50%, đầu bơm tiếp xúc với lưu chất vật liệu PP hoặc PVDF phù hợp với nhiều loại hóa chất khác nhau. Thiết bị phù hợp cho công tác định lượng hóa chất liên tục hoặc gián đoạn, nguồn cấp của bơm định lượng 1 pha, điện áp vào 220V, tần số 50Hz.

Việc lựa chọn đúng loại bơm định lượng hóa chất nói chung và bơm cơ bản nói riêng muốn chính xác phải dựa vào yêu cầu thực tế với các thông số cụ thể như lưu lượng, áp suất, mục đích sử dụng bơm.

Thông số bơm Concept Plus


STT
Model
Mã số
Điện áp
(V)
Lưu lượng tối đa (l/h)
Áp suất tối đa (Bar)
Đầu bơm
1
Bơm định lượng màng điện từ Concept Plus
CNPB1601PVT209A010
220V
1.1
16
PVT
2
CNPB0704PVT209A010
220V
3.9
7
PVT
3
CNPB0312PVT209A010
220V
12
3
PVT
4
CNPB0223PVT209A010
220V
21.9
1.5
PVT

Cách chọn bơm định lượng hóa chất


Ví dụ cách chọn máy bơm định lượng với yêu cầu chọn bơm để định lượng hóa chất A có nồng độ ban đầu C (origin chemical) = 50% vào dòng nước lưu lượng Q (water) = 4m3/h và áp suất đối áp P = 0.7Bar để đạt được nồng độ hóa chất mong muốn C (chemical in water) 2.5ppm.

Cách chọn bơm định lượng hóa chất
Biểu đồ chọn bơm định lượng ProMinent


Bước 1: Tính toán lưu lượng hóa chất cần châm

Q chemical x C origin chemical = Q water x C chemical in water <=> Q chemical = (C chemical in water / C origin chemical) x Q water = (0.0025/0.5)x4000 = 20 (l/h).

Bước 2: Dựa vào tính toán, ta có thể chọn bơm định lượng CNPb0223PPE200A010 có lưu lượng ở áp suất đối áp tối đa 1.5 Bar là 21.9 l/h, làm việc ở tần số đập 240 spm.

Bước 3: Điều chỉnh để bơm định lượng hóa chất hoạt động chính xác với yêu cầu 20 l/h, 0.7 bar. Dựa vào đồ thị hiệu chỉnh (bên trên), với áp suất đối áp 0.7 bar, ta chọn hệ số điều chỉnh a (alpha) =1.1.

Lưu lượng thực cần thiết của máy bơm: Q pump = 20/1.1 = 18.2 (l/h). Dựa vào đồ thị lưu lượng (bên dưới), ở lưu lượng thực 18.2 (l/h), tần số đập 240 spm, ta điều chỉnh chiều dài hành trình 78%.

Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống HDPE xoắn được ứng dụng nhiều trong công tác chôn cáp ngầm điện lực, công trình ngầm hóa đường dây tải điện vv… Vật liệu nhựa HDPE có độ bền cao, cộng với thiết kế gân xoắn nên sản phẩm có tính chịu lực cao, phù hợp sử dụng để chôn ngầm cho việc luồng dây cáp điện.

Ống HDPE xoắn nhựa màu cam luồng cáp ngầm


Ống nhựa HDPE gân xoắn là gì?


Ống ruột gà HDPE là từ viết tắt của cụm từ Hight Density Poly Etilen, và đây là chất liệu được trùng phân từ Poly Etilen có tỉ trọng cao trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như Catalyts, Crom, Silicvv..  Ống nhựa xoắn sở hữu những đặc tính quý giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.

Ống nhựa xoắn HDPE màu cam thường sử dụng để chôn cáp ngầm điện lực có độ bền cao giúp bảo về đường điện khỏi những tác động từ bên ngoài. Ống HDPE bao gồm dây kéo cáp gắn sẵn theo ống sau quy trình sản xuất. Với độ dài hơn chiều dài tiêu chuẩn, có khớp nối kèm theo giúp tăng chiều dài và kéo cáp được dễ dàng. Ống chôn cáp ngầm HDPE dạng ruột gà màu cam luồn cáp điện ngầm có đường kính từ phi 25mm đến phi 250mm bên trong và đến 320mm cho đường kính ngoài, chiều dài cuộn từ 30m đến 400m tương ứng tỉ lệ nghịch với đường kính.

Ống ruột gà HDPE


Giao hàng ống HDPE màu cam


Ống ruột gà cam HDPE được sản xuất tại TP. HCM, hoặc Đồng Nai. Giao hàng miễn phí đến chân công trình với đơn hàng có số lượng đủ lớn, hoặc kết hợp vận chuyển để giảm chi phí.

Thông tin liên hệ nhà cung cấp ống ruột gà HDPE tại Thành phố Hồ Chí Minh, hotline 093 824 8589

Ống nhựa gân xoắn HDPE


Bảng giá ống cam mới nhất 2020 - Hotline 093 824 8589


STT
Đường kính trong/ngoài
ĐVT
Sai số đường kính (mm)
Chiều dài cuộn (mét)
Đơn giá mét (VNĐ/m)
Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn)
1
Φ 25/32
m
+/- 2.0-4.0
400
                  12,500
        5,000,000
2
Φ 30/40
m
+/- 2.0-4.0
300
                  13,500
        4,050,000
3
Φ 40/50 
m
+/- 2.0-4.0
300
                  19,800
        5,940,000
4
Φ 50/65
m
+/- 2.0-4.0
200
                  26,500
        5,300,000
5
Φ 65/85
m
+/- 2.0-4.0
100
                  39,000
        3,900,000
6
Φ 70/90
m
+/- 2.0-4.0
100
                  46,600
        4,660,000
7
Φ 80/105
m
+/- 2.0-4.0
100
                  51,000
        5,100,000
8
Φ 90/112
m
+/- 2.0-4.0
100
                  57,000
        5,700,000
9
Φ 100/130
m
+/- 2.0-4.0
100
                  63,000
        6,300,000
10
Φ 125/160
m
+/- 2.0-4.0
50
                101,500
        5,075,000
11
Φ 150/195
m
+/- 2.0-4.0
50
                152,000
        7,600,000
12
Φ160/210
m
+/- 2.0-4.0
50
                185,000
        9,250,000
13
Φ 175/230
m
+/- 2.0-4.0
40
                230,000
        9,200,000
14
Φ 200/260
m
+/- 2.0-4.0
30
                287,000
        8,610,000
15
Φ 250/320
m
+/- 2.0-4.0
30
                575,000
     17,250,000